Cabin: buồng ca-bin
Call button: nút gọi
Cargo door: cửa lớn để chất và bốc dỡ hàng hóa
Carry-on bag: hành lý được mang lên buồng máy bay
Check-in: làm thủ tục
Check-in counter/ desk: quầy đăng kí
Check-in clerk: nhân viên quầy làm thủ tục
Cockpit: buồng lái
Concession stand/ snack bar: quán ăn nhỏ
Control tower: đài kiểm soát không lưu
Conveyor belt: băng tải
Copilot: phi công phụ
Customs: hải quan
Customs declaration form: tờ khai hải quan
Customs officer: cán bộ hải quan
Baggage: hành lý
Baggage claim (area): khu nhận hành lý ký gửi
Baggage claim check/ ticket: phiếu giữ hành lý ký gửi
Baggage carousel: băng chuyền hành lý ký gửi
Boarding pass: thẻ lên máy bay
Board the plane – get off the plane: lên/ xuống máy bay
Airplane/ plane/ jet: máy bay
Airport information desk: quầy thông tin tại sân bay
Air sickness bag: túi nôn
Aisle: lối đi giữa các dãy ghế
Aisle seat: ghế ngồi cạnh lối đi
Armrest : chỗ gác tay
Arrival and departure monitor: màn hình hiển thị giờ đến và khởi hành
Arrival halls: khu vực đến
Còn rất nhiều từ vựng khác, các bạn comment ở dưới để trao đổi thêm nhé!
Bạn đang đọc bài viết trên Mạng xã hội Góc Nhìn tại địa chỉ website www.gocnhin.com.vn.
Góc Nhìn rất trân trọng đón nhận bài viết của bạn cho các chuyên mục Xã hội - Đời sống, Bất động sản - Tài chính - Doanh nhân - Doanh nghiệp, Du lịch, Ẩm thực, Người tốt - Việc tốt...
Bài viết gửi về email: mxhgocnhin@gmail.com hoặc liên hệ 0939920088. Trân trọng!